Có 2 kết quả:
原來 nguyên lai • 原来 nguyên lai
phồn thể
Từ điển phổ thông
ban đầu, đầu tiên, căn nguyên
Từ điển trích dẫn
1. Vốn là, nguyên lúc đầu là, xưa nay. ☆Tương tự: “bổn lai” 本來, “hướng lai” 向來.
2. Té ra, hóa ra. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngã thuyết thị thùy ngộ liễu, nguyên lai thị nhĩ” 我說是誰誤了, 原來是你 (Đệ thập tứ hồi) Tôi tưởng lầm là ai, hóa ra là bà.
2. Té ra, hóa ra. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngã thuyết thị thùy ngộ liễu, nguyên lai thị nhĩ” 我說是誰誤了, 原來是你 (Đệ thập tứ hồi) Tôi tưởng lầm là ai, hóa ra là bà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nguồn gốc, lí do dẫn tới sự việc.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
ban đầu, đầu tiên, căn nguyên
Bình luận 0